Giá bán: Liên hệ
Hãy nghĩ về Fluke 435 II Power Quality and Energy Analyzer - Máy phân tích năng lượng và chất lượng điện Fluke 435 II như chính sách bảo hiểm của bạn. Với 435 II bạn sẽ luôn sẵn sàng cho bất kỳ vấn đề nào xảy ra tại nhà máy của mình.
Ghi dữ liệu PowerWave Đối với một số người dùng, đóng ngắt tải là nguyên nhân của các vấn đề chất lượng điện. Khi đóng tải, dòng điện tải kéo lên đôi khi khiến điện áp giảm đến mức làm thiết bị khác bị sự cố. Chức năng PowerWave có trong model 435 và 437 Series II cho phép người dùng ghi tín hiệu điện áp, dòng điện và tần số cùng một lúc với tốc độ cao để xem tương tác nào có khả năng gây ra sự cố. PowerWave vượt xa các phép đo chất lượng điện tiêu chuẩn; chế độ chụp dữ liệu nhanh của PowerWave cho phép mô tả đặc tính động của hệ thống. Dạng sóng của điện áp và dòng điện được ghi lại liên tục trong một khoảng thời gian và được hiển thị trên màn hình một cách chi tiết; dạng sóng của công suất được tính từ dữ liệu này. Ngoài ra, giá trị RMS nửa chu kỳ cho điện áp, dòng điện, công suất và tần số có thể được lưu và truy xuất để phân tích. Tính năng này đặc biệt hữu ích trong việc kiểm tra các hệ thống máy phát điện dự phòng và hệ thống bộ lưu điện UPS nơi mà việc đóng mạch an toàn là cực kỳ quan trọng. | |
Hiệu suất của bộ đổi điện (Power inverter efficiency) Bộ đổi điện nhận dòng điện DC và chuyển thành dòng điện AC hoặc ngược lại. Hệ thống năng lượng mặt trời thường có một bộ biến đổi nhận năng lượng DC từ pin mặt trời và chuyển thành công suất AC hữu dụng. Bộ biến đổi có thể giảm hiệu suất theo thời gian và cần được kiểm tra. Bằng cách so sánh điện công suất vào với công suất đầu ra, bạn có thể xác định hiệu suất của hệ thống. Máy 430 series II có thể đo lường hiệu quả của các bộ đổi điện bằng cách đo đồng thời công suất một chiều và xoay chiều của hệ thống để xác định lượng điện năng bị mất trong quá trình chuyển đổi. | |
![]() | Đo điện năng thống nhất Trước đây, chỉ các chuyên gia mới có thể tính toán lượng năng lượng bị lãng phí do vấn đề chất lượng điện; điện lực có thể tính toán chi phí, nhưng quá trình đo này vượt ra ngoài khả năng của thợ điện thông thường. Với chức năng mới đã được cấp bằng sáng chế Đo điện năng thống nhất của máy 430 Series II, bạn có thể sử dụng một dụng cụ cầm tay để xác định lượng điện đang bị lãng phí và tính toán chính xác chi phí tiêu thụ dư thừa. Hệ thống đo lường điện thống nhất (Unified Power Measurement - UPM) đã được cấp bằng sáng chế của Fluke mang lại cái nhìn toàn diện nhất về điện năng khả dụng và đo:
|
Phân tích mất cân bằng Những tính toán UPM này được sử dụng để tính thành tiền chi phí của tổn hao năng lượng do vấn đề chất lượng điện gây ra. Những tính toán này được tính bằng Chức năng Tính tổn hao năng lượng (Energy Loss Calculator) cùng với các thông tin cụ thể khác tại cơ sở để xác định số tiền mà cơ sở mất đi do năng lượng lãng phí. | |
![]() | AutoTrend - Xem nhanh xu hướng Tính năng AutoTrend độc đáo nhanh chống cung cấp cho bạn cái nhìn chi tiết về các thay đổi theo thời gian. Mỗi chỉ số hiển thị đều được ghi lại tự động và liên tục mà không cần phải thiết lập các ngưỡng giới hạn hoặc phải bắt đầu quá trình một cách thủ công. Bạn có thể nhanh chóng xem các xu hướng điện áp, dòng điện, tần số, công suất, sóng hài hoặc mức nhấp nháy điện áp ở tất cả ba pha cộng với pha trung tính. |
![]() | System Monitor - Dễ dàng kiểm tra hiệu năng theo EN50160 Chỉ cần một nút bấm, chức năng giám sát hệ thống (Monitor) độc nhất này sẽ cung cấp cho bạn tổng quan về hiệu năng hệ thống điện và kiểm tra sự tuân thủ của điện năng đầu vào theo giới hạn của EN50160 hoặc theo thông số kỹ thuật tùy chỉnh của chính bạn. Tổng quan được hiển thị chỉ trên một màn hình, với các cột theo màu sắc để biểu thị rõ ràng thông số nào nằm ngoài giới hạn. |
![]() | Màn hình tổng quan Chức năng giám sát hệ thống cung cấp thông tin chi tiết nhanh chóng về điện áp, sóng hài, mức nhấp nháy, tần số và số lần sụt điện áp, tăng điện áp vượt quá giới hạn đã đặt. Cung cấp danh sách chi tiết về tất cả sự kiện nằm ngoài giới hạn đã đặt. |
![]() | ![]() | ![]() |
Chức năng ghi (Logger) cho phép bạn tùy chỉnh lựa chọn đo và cung cấp phân tích tức thời về các thông số do người dùng chọn. | Đo và ghi lại số liệu tiêu thụ điện (W), VA, VAR, PF và năng lượng. | Theo dõi sóng hài lên tới bậc 50, đo và ghi THD theo yêu cầu của IEC61000-4-7 |
Thông số kỹ thuật sản phẩm | ||||
Model | Dải đo | Độ phân giải | Độ chính xác | |
Vôn | ||||
Vrms (ac+dc) | 435-II | 1 V đến 1000 V điện áp pha trung tính | 0,01 V | ± 0,1% điện áp danh định**** |
Vpk | 1 V đỉnh đến 1400 V đỉnh | 1 V | 5% điện áp danh định | |
Hệ số đỉnh (CF) của điện áp | 1,0 > 2,8 | 0,01 | ± 5 % | |
Vrms½ | 435-II | 0,1 V | ± 0,2% điện áp danh định | |
Vfund | 435-II | 0,1 V | ± 0,1% điện áp danh định | |
Amps (độ chính xác không bao gồm độ chính xác của đầu kìm) | ||||
Amps (ac +dc) | i430-Flex 1x | 5 A đến 6000 A | 1 A | ± 0,5% ± 5 counts |
i430-Flex 10x | 0,5 A đến 600 A | 0,1 A | ± 0,5% ± 5 counts | |
1mV/A 1x | 5 A đến 2000 A | 1A | ± 0,5% ± 5 counts | |
1mV/A 10x | 0,5 A đến 200 A (chỉ ac) | 0,1 A | ± 0,5% ± 5 counts | |
Apk | i430-Flex | 8400 Apk | 1 Arms | ± 5 % |
1mV/A | 5500 Apk | 1 Arms | ± 5 % | |
Hệ số đỉnh (CF) A | 1 đến 10 | 0,01 | ± 5 % | |
Amps½ | i430-Flex 1x | 5 A đến 6000 A | 1 A | ± 1% ± 10 counts |
i430-Flex 10x | 0,5 A đến 600 A | 0,1 A | ± 1% ± 10 counts | |
1mV/A 1x | 5 A đến 2000 A | 1A | ± 1% ± 10 counts | |
1mV/A 10x | 0,5 A đến 200 A (chỉ ac) | 0,1 A | ± 1% ± 10 counts | |
Afund | i430-Flex 1x | 5 A đến 6000 A | 1 A | ± 0,5% ± 5 counts |
i430-Flex 10x | 0,5 A đến 600 A | 0,1 A | ± 0,5% ± 5 counts | |
1mV/A 1x | 5 A đến 2000 A | 1A | ± 0,5% ± 5 counts | |
1mV/A 10x | 0,5 A đến 200 A (chỉ ac) | 0,1 A | ± 0,5% ± 5 counts | |
Hz | ||||
Hz | Fluke 435 tại 50 Hz danh định | 42,500 Hz đến 57,500 Hz | 0,001 Hz | ± 0,01 Hz |
Fluke 435 tại 60 Hz danh định | 51,000 Hz đến 69,000 Hz | 0,001 Hz | ± 0,01 Hz | |
Công suất | ||||
Watt (VA, var) | i430-Flex | tối đa 6000 MW | 0,1 W đến 1 MW | ± 1% ± 10 counts |
1mV/A | tối đa 2000 MW | 0,1 W đến 1 MW | ± 1% ± 10 counts | |
Hệ số công suất (Cos j/DPF) | 0 đến 1 | 0,001 | ± 0,1% tại điều kiện tải danh định | |
Năng lượng | ||||
kWh (kVAh, kvarh) | i430-Flex 10x | Tùy thuộc vào tỷ lệ kìm đo và V danh định | ± 1% ± 10 counts | |
Tổn hao năng lượng | i430-Flex 10x | Tùy thuộc vào tỷ lệ kìm đo và V danh định | ± 1% ± 10 counts Không bao gồm độ chính xác điện trở đường dây | |
Sóng hài | ||||
Bậc sóng hài (n) | DC, nhóm bậc 1 đến 50: Các nhóm sóng hài theo IEC 61000-4-7 | |||
Bậc đa hài (n) | TẮT, nhóm bậc 1 đến 50: Nhóm phụ sóng hài và đa hài theo IEC 61000-4-7 | |||
Vôn | %f | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 0,1% ± n x 0,1 % |
%r | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 0,1% ± n x 0,4 % | |
Tuyệt đối | 0,0 đến 1000 V | 0,1 V | ± 5% * | |
THD | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 2,5 % | |
Amps | %f | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 0,1% ± n x 0,1 % |
%r | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 0,1% ± n x 0,4 % | |
Tuyệt đối | 0,0 đến 600 A | 0,1 A | ± 5% ± 5 counts | |
THD | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 2,5 % | |
Watt | %f hoặc %r | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± n x 2% |
Tuyệt đối | Tùy thuộc vào tỷ lệ kìm đo và V danh định | — | ± 5% ± n x 2 % ± 10 counts | |
THD | 0,0 % đến 100 % | 0,1 % | ± 5 % | |
Góc pha | -360° đến +0° | 1° | ± n x 1° | |
Mức nhấp nháy | ||||
Plt, Pst, Pst(1 phút), Pinst | 0,00 đến 20,00 | 0,01 | ± 5 % | |
Mất cân bằng | ||||
Vôn | % | 0,0 % đến 20,0 % | 0,1 % | ± 0,1 % |
Amps | % | 0,0 % đến 20,0 % | 0,1% | ± 1 % |
Truyền tín hiệu đường dây | ||||
Mức ngưỡng | Ngưỡng, giới hạn và khoảng thời gian truyền tín hiệu có thể lập trình cho hai tần số truyền tín hiệu | — | — | |
Tần số truyền tín hiệu | 60 Hz đến 3000 Hz | 0,1 Hz | ||
V% tương đối | 0 % đến 100 % | 0,10 % | ± 0,4 % | |
V3s tuyệt đối (trung bình 3 giây) | 0,0 V đến 1000 V | 0,1 V | ± 5 % điện áp danh định |
Thông số kỹ thuật chung | |
Vỏ | Thiết kế chắc chắn, chống va đập với vỏ bảo vệ tích hợp. Chống chịu bụi và nước nhỏ giọt đạt chuẩn IP51 theo IEC60529 khi sử dụng ở vị trí đứng nghiêng. Va đập và rung: Va đập 30 g, rung: 3 g đường hình sin, ngẫu nhiên 0,03 g2 /Hz theo MIL-PRF-28800F Class 2 |
Màn hình | Độ sáng: thông thường 200 cd/m 2 khi sử dụng bộ nguồn, trung bình 90 cd/m 2 khi sử dụng nguồn pin. Kích thước: 127 mm x 88 mm (đường chéo 153 mm/6,0 in). Độ phân giải LCD: 320 x 240 pixel. Độ tương phản và độ sáng: người dùng có thể điều chỉnh, đã bù nhiệt độ |
Bộ nhớ | Thẻ SD 8GB (tuân thủ SDHC, đã định dạng FAT32) tiêu chuẩn, tùy chọn lên tới 32GB. Lưu màn hình và bộ nhớ đa dữ liệu để lưu trữ dữ liệu kèm số đo (tùy thuộc vào dung lượng bộ nhớ) |
Đồng hồ thời gian thực | Nhãn ngày và giờ (time stamp) cho chế độ Xu hướng, hiển thị Điện áp quá độ, Giám sát hệ thống và ghi lại sự kiện |
Môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 °C ~ +40 °C; +40 °C ~ +50 °C không bao gồm pin |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C ~ +60 °C |
Độ ẩm | +10 °C ~ +30 °C: 95% RH không ngưng tụ +30 °C ~ +40 °C: 75% RH không ngưng tụ +40 °C ~ +50 °C: 45% RH không ngưng tụ |
Độ cao hoạt động tối đa | Lên tới 2.000 m (6666 ft) đối với CAT IV 600 V, CAT III 1000 V Lên tới 3.000 m (10.000 ft) đối với CAT III 600 V, CAT II 1000 V Độ cao lưu trữ tối đa 12 km (40.000 ft) |
Tính tương thích điện-từ (EMC) | EN 61326 (2005-12) cho chuẩn an toàn phát xạ và miễn nhiễm |
Giao diện | USB B mini, cổng USB cách ly để kết nối máy tính an toàn, khe cắm thẻ SD ở phía sau pin của thiết bị |
Bảo hành | Ba năm (bộ phận và nhân công) đối với thiết bị chính, một năm đối với phụ kiện |