Địa chỉ: 1237A,Nguyễn Xiển, KP Thái Bình 2, P. Long Bình, Quận 9, TP Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 02862 581 236
Fax: 02862 581 265
Email: customer@unitekco.com
Giá bán: Liên hệ
Khả năng đo hiệu dụng thực và sự tiện dụng tối ưu giúp cho 320 Series Clamp Meter - Ampe kìm Dòng 320 trở thành dụng cụ khắc phục sự cố chung tốt nhất dành cho thợ điện tòa nhà thương mại và dân dụng. Model Fluke 323 lý tưởng cho việc đo dòng điện lên đến 400 A trong các khoang cáp hẹp.
Thông số kỹ thuật | ||||
323 | 324 | 325 | ||
Dòng điện AC | Dải đo | 400,0 A | 40,00 A/400,0 A | 40,00 A/400,0 A |
Độ chính xác | 2% ± 5 digits (45 Hz đến 65 Hz) 2,5% ± 5 digits (65 Hz đến 400 Hz) | 1,5% ± 5 digits (45 Hz đến 400 Hz) Lưu ý: Thêm 2% cho độ nhạy vị trí | 2% ± 5 digits (45 Hz đến 65 Hz) 2,5% ± 5 digits (65 Hz đến 400 Hz) | |
Dòng điện DC | Dải đo | - | - | 40,00 A/400,0 A |
Độ chính xác | - | - | 2% ± 5 digits | |
Điện áp AC | Dải đo | 600,0 V | 600,0 V | 600,0 V |
Độ chính xác | 1,5% ± 5 digits | 1,5% ± 5 digits | 1,5% ± 5 digits | |
Điện áp DC | Dải đo | 600,0 V | 600,0 V | 600,0 V |
Độ chính xác | 1,0% ± 5 digits | 1,0% ± 5 digits | 1,0% ± 5 digits | |
Điện trở | Dải đo | 400,0 Ω/ 4000 Ω | 400,0 Ω/ 4000 Ω | 400,0 Ω/4000 Ω/40,00 kΩ |
Độ chính xác | 1,0% ± 5 digits | 1,0% ± 5 digits | 1,0% ± 5 digits | |
Tính thông mạch | ≤70 Ω | ≤30 Ω | ≤30 Ω | |
Điện dung | - | 100,0 μF đến 1000 μF | 100,0 μF đến 1000 μF | |
Tần số | - | - | 5,0 Hz đến 500,0 Hz | |
Phản hồi AC | Hiệu dụng thực | Hiệu dụng thực | Hiệu dụng thực | |
Đèn nền | - | Có | Có | |
Giữ giá trị | Có | Có | Có | |
Nhiệt độ tiếp xúc | - | -10,0°C đến 400,0°C (14,0°F đến 752,0°F) | -10,0°C đến 400,0°C (14,0°F đến 752,0°F) | |
Tối thiểu/Tối đa | - | - | Có | |
Kích thước | C x R x D (mm) | 207 x 75 x 34 | 207 x 75 x 34 | 207 x 75 x 34 |
Đường kính dây tối đa | 30 mm (600 MCM) | 30 mm (600 MCM) | 30 mm (600 MCM) | |
Khối lượng | 265 g | 208 g | 283 g | |
Phân loại danh mục | CAT III 600 V CAT IV 300 V | CAT III 600 V CAT IV 300 V | CAT III 600 V CAT IV 300 V | |
Bảo hành | Hai năm | Hai năm | Hai năm |